Tổng kết phần 1 tự học autocad cơ bản. Mình đã note lại các lệnh tắt hay sử dụng nhất trong autocad. Các bạn tham khảo tại đây hoặc download ở link bên dưới. Có gì thắc mắc xin gửi tin nhắn trên facebook mình sẽ giải đáp tất cả. Cám ơn cả nhà đã ghé thăm blog của mình.
LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD | |||
Nhóm | STT | Lệnh tắt | Tác dụng |
Nhóm Lệnh Tạo Đối Tượng | 1 | L | Vẽ đường thẳng |
2 | PL | Vẽ đa giác tuyến | |
3 | XL | Vẽ đường thẳng định hướng theo 2 phương | |
4 | RAY | Vẽ đường thẳng định hướng theo 1 phương | |
5 | C | Vẽ đường tròn | |
6 | EL | Vẽ Elip | |
7 | A | Vẽ cung tròn | |
8 | REC | Vẽ đa hình chữ nhật hoặc hình vuông | |
9 | POL | Vẽ Đa Giác | |
Nhóm Lệnh Tạo Đối Tượng | 1 | CO | Copy đối tượng |
2 | AR | Copy đối tượng sắp xếp theo 1 dãy hình chữ nhật hoặc hình tròn | |
3 | M | Di chuyển đối tượng | |
4 | TR | Xén một phần đối tượng giao nhau | |
5 | BR | Xén một phần đối tượng giữa 2 điểm | |
6 | EX | Kéo dài đối tượng đến giao với đối tượng có sẵn | |
7 | RO | Quay đối tượng xung quay 1 điểm chuẩn | |
8 | ST | Di chuyển và kéo dãn đối tượng | |
9 | AL | Dời - Quay và lấy tỷ lệ đối tượng | |
10 | F | Vẽ nối tiếp 2 đối tượng bằng một cung tròn | |
11 | MI | Đối xứng trục > tạo 1 đối tượng giống đối tượng gốc qua 1 MP | |
12 | SC | Tăng giảm đối tượng theo một tỷ lệ nhất định | |
Nhóm Quản lý | 1 | LA | Tạo layer trong bản vẽ |
2 | LT | Tạo loại đường trong bản vẽ | |
3 | B | Tạo khối | |
4 | X | Phá Khối | |
H | Tô vật liệu trong cad | ||
Nhóm ghi kích thước | DLI | Ghi kích thước đối tượng theo phương đứng và ngang | |
DAL | Ghi kích thước đối tượng theo phương xiên | ||
DCO | Ghi kích thước liên tục | ||
DAN | Ghi kích thước góc | ||
DI | Đo chiều dài thực từ 2 điểm | ||
LI | Đo chiều dài thực của 1 đường thẳng |
Download lệnh tắt tại đây:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét